Nghĩa của từ goal trong tiếng Việt.
goal trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
goal
US /ɡoʊl/
UK /ɡoʊl/

Danh từ
1.
mục tiêu, đích đến
the object of a person's ambition or effort; an aim or desired result
Ví dụ:
•
My main goal is to finish this project on time.
Mục tiêu chính của tôi là hoàn thành dự án này đúng hạn.
•
Setting clear goals helps in achieving success.
Đặt ra mục tiêu rõ ràng giúp đạt được thành công.
2.
bàn thắng
an instance of scoring in a game
Ví dụ:
•
He scored a brilliant goal in the final minute of the match.
Anh ấy đã ghi một bàn thắng tuyệt vời ở phút cuối cùng của trận đấu.
•
The team needs one more goal to win the championship.
Đội cần thêm một bàn thắng nữa để giành chức vô địch.
3.
khung thành, gôn
the structure or area into which players try to send the ball or puck in order to score
Ví dụ:
•
The goalkeeper stood firmly in front of the goal.
Thủ môn đứng vững chắc trước khung thành.
•
The ball hit the post and bounced away from the goal.
Bóng đập cột dọc và bật ra xa khung thành.
Học từ này tại Lingoland