Nghĩa của từ wish trong tiếng Việt.
wish trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
wish
US /wɪʃ/
UK /wɪʃ/

Động từ
1.
2.
ước, mong ước
to want something that is impossible or unlikely to happen
Ví dụ:
•
He wishes he had listened to his parents.
Anh ấy ước mình đã nghe lời cha mẹ.
•
I wish it wasn't raining.
Tôi ước trời không mưa.
Danh từ
1.
ước muốn, mong muốn
a desire or hope for something
Ví dụ:
•
Make a wish!
Hãy ước một điều!
•
My only wish is for peace.
Mong ước duy nhất của tôi là hòa bình.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland