Nghĩa của từ ambition trong tiếng Việt.

ambition trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

ambition

US /æmˈbɪʃ.ən/
UK /æmˈbɪʃ.ən/
"ambition" picture

Danh từ

1.

tham vọng, hoài bão

a strong desire to do or achieve something, typically requiring determination and hard work

Ví dụ:
Her ambition is to become a successful doctor.
Tham vọng của cô ấy là trở thành một bác sĩ thành công.
He pursued his ambition with great dedication.
Anh ấy theo đuổi tham vọng của mình với sự cống hiến lớn lao.
2.

tham vọng, khát vọng quyền lực

desire for rank, fame, or power

Ví dụ:
His political ambition led him to run for president.
Tham vọng chính trị của ông đã khiến ông ra tranh cử tổng thống.
She was driven by pure ambition to reach the top.
Cô ấy được thúc đẩy bởi tham vọng thuần túy để đạt đến đỉnh cao.
Học từ này tại Lingoland