Nghĩa của từ nightmare trong tiếng Việt.

nightmare trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

nightmare

US /ˈnaɪt.mer/
UK /ˈnaɪt.mer/
"nightmare" picture

Danh từ

1.

ác mộng

a terrifying dream in which the dreamer experiences feelings of helplessness, extreme anxiety, or sorrow

Ví dụ:
I woke up in a cold sweat after having a terrible nightmare.
Tôi tỉnh dậy trong mồ hôi lạnh sau khi gặp một cơn ác mộng kinh hoàng.
Children often have nightmares about monsters.
Trẻ em thường gặp ác mộng về quái vật.
Từ đồng nghĩa:
2.

ác mộng, trải nghiệm tồi tệ

a very unpleasant or frightening experience or situation

Ví dụ:
The traffic jam was an absolute nightmare.
Tắc đường là một cơn ác mộng thực sự.
Dealing with the bureaucracy was a complete nightmare.
Đối phó với bộ máy quan liêu là một cơn ác mộng hoàn toàn.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland