Nghĩa của từ assurance trong tiếng Việt.

assurance trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

assurance

US /əˈʃʊr.əns/
UK /əˈʃʊr.əns/
"assurance" picture

Danh từ

1.

sự đảm bảo, lời cam đoan, lời hứa

a positive declaration intended to give confidence; a promise

Ví dụ:
He gave me his assurance that the work would be completed on time.
Anh ấy đã cho tôi sự đảm bảo rằng công việc sẽ hoàn thành đúng hạn.
We received assurances from the government that prices would not rise.
Chúng tôi đã nhận được sự đảm bảo từ chính phủ rằng giá cả sẽ không tăng.
Từ đồng nghĩa:
2.

sự tự tin, sự chắc chắn, sự yên tâm

confidence or certainty in one's own abilities or in the reliability of something

Ví dụ:
She spoke with great assurance about her plans.
Cô ấy nói với sự tự tin lớn về kế hoạch của mình.
The pilot's calm voice gave the passengers a sense of assurance.
Giọng nói bình tĩnh của phi công đã mang lại cho hành khách cảm giác yên tâm.
3.

bảo hiểm, hợp đồng bảo hiểm

a form of insurance providing coverage for an event that is certain to happen, such as death

Ví dụ:
Life assurance provides financial protection for your family.
Bảo hiểm nhân thọ cung cấp sự bảo vệ tài chính cho gia đình bạn.
He took out an assurance policy to cover his mortgage.
Anh ấy đã mua một hợp đồng bảo hiểm để chi trả khoản thế chấp của mình.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland