Nghĩa của từ suspect trong tiếng Việt.
suspect trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
suspect
US /səˈspekt/
UK /səˈspekt/

Danh từ
1.
nghi phạm
a person thought to be guilty of a crime or offense
Ví dụ:
•
The police questioned the main suspect for hours.
Cảnh sát đã thẩm vấn nghi phạm chính trong nhiều giờ.
•
He became a suspect after his fingerprints were found at the scene.
Anh ta trở thành nghi phạm sau khi dấu vân tay của anh ta được tìm thấy tại hiện trường.
Từ đồng nghĩa:
Động từ
1.
nghi ngờ, hoài nghi
have an idea or impression of the existence, presence, or truth of (something) without certain proof
Ví dụ:
•
I suspect he's hiding something from us.
Tôi nghi ngờ anh ta đang giấu chúng ta điều gì đó.
•
She began to suspect that he was lying.
Cô ấy bắt đầu nghi ngờ rằng anh ta đang nói dối.
Từ đồng nghĩa:
Tính từ
1.
đáng ngờ
regarded with suspicion; distrusted
Ví dụ:
•
His sudden wealth made him a suspect character.
Sự giàu có đột ngột của anh ta khiến anh ta trở thành một nhân vật đáng ngờ.
•
The package looked suspect, so they called the bomb squad.
Gói hàng trông đáng ngờ, vì vậy họ đã gọi đội gỡ bom.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: