Nghĩa của từ discordant trong tiếng Việt.
discordant trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
discordant
US /dɪˈskɔːr.dənt/
UK /dɪˈskɔːr.dənt/

Tính từ
1.
không phù hợp, không hòa hợp
disagreeing or incongruous
Ví dụ:
•
The committee's views were discordant with the public's opinion.
Quan điểm của ủy ban không phù hợp với ý kiến của công chúng.
•
His actions were discordant with his stated beliefs.
Hành động của anh ta không phù hợp với những niềm tin đã tuyên bố.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:
2.
chói tai, lạc điệu
(of sounds) harsh and unpleasant due to a lack of harmony
Ví dụ:
•
The orchestra produced a series of discordant notes.
Dàn nhạc tạo ra một loạt các nốt chói tai.
•
The sound of the alarm was loud and discordant.
Âm thanh của báo động lớn và chói tai.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: