Nghĩa của từ consonant trong tiếng Việt.
consonant trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
consonant
US /ˈkɑːn.sə.nənt/
UK /ˈkɑːn.sə.nənt/

Danh từ
1.
phụ âm
a speech sound which is produced by a partial or complete obstruction of the airflow from the lungs through the mouth or nose
Ví dụ:
•
The letter 'B' represents a consonant sound.
Chữ 'B' đại diện cho một âm phụ âm.
•
English has more consonant sounds than vowel sounds.
Tiếng Anh có nhiều âm phụ âm hơn âm nguyên âm.
Từ đồng nghĩa:
Tính từ
1.
phù hợp, hài hòa
in agreement or harmony with
Ví dụ:
•
His actions were consonant with his stated beliefs.
Hành động của anh ấy phù hợp với những niềm tin đã tuyên bố.
•
The new policy is consonant with the company's values.
Chính sách mới phù hợp với giá trị của công ty.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: