euphonious

US /juːˈfoʊ.ni.əs/
UK /juːˈfoʊ.ni.əs/
"euphonious" picture
1.

du dương, êm tai, hài hòa

pleasing or sweet in sound; harmonious

:
The choir's performance was truly euphonious.
Màn trình diễn của dàn hợp xướng thực sự du dương.
She chose a more euphonious name for her character.
Cô ấy chọn một cái tên du dương hơn cho nhân vật của mình.