dissonant
US /ˈdɪs.ən.ənt/
UK /ˈdɪs.ən.ənt/

1.
chói tai, không hòa hợp, không đồng điệu
lacking harmony; clashing
:
•
The choir produced a dissonant sound.
Dàn hợp xướng tạo ra một âm thanh chói tai.
•
His views were dissonant with the party's official policy.
Quan điểm của anh ấy không hòa hợp với chính sách chính thức của đảng.