concordant

US /kənˈkɔːr.dənt/
UK /kənˈkɔːr.dənt/
"concordant" picture
1.

phù hợp, hài hòa, tương đồng

in agreement or harmony with something else

:
The research findings were concordant with previous studies.
Kết quả nghiên cứu phù hợp với các nghiên cứu trước đó.
His actions are not always concordant with his stated beliefs.
Hành động của anh ấy không phải lúc nào cũng phù hợp với niềm tin đã tuyên bố.