do the dirty on

US /duː ðə ˈdɜːr.t̬i ɑːn/
UK /duː ðə ˈdɜːr.t̬i ɑːn/
"do the dirty on" picture
1.

chơi xấu, lừa dối, phản bội

to treat someone unfairly or badly, especially by cheating them or betraying them

:
I can't believe he did the dirty on his own brother by stealing his business idea.
Tôi không thể tin được anh ta đã chơi xấu chính em trai mình bằng cách đánh cắp ý tưởng kinh doanh của nó.
The company did the dirty on its employees by cutting their benefits without warning.
Công ty đã chơi xấu nhân viên bằng cách cắt giảm phúc lợi của họ mà không báo trước.