Nghĩa của từ crown trong tiếng Việt.
crown trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
crown
US /kraʊn/
UK /kraʊn/

Danh từ
1.
vương miện
a circular ornamental headdress worn by a monarch as a symbol of authority, usually made of gold and jewels
Ví dụ:
•
The queen wore a magnificent crown during the ceremony.
Nữ hoàng đội một chiếc vương miện lộng lẫy trong buổi lễ.
•
The jewels on the crown sparkled brightly.
Những viên ngọc trên vương miện lấp lánh rực rỡ.
2.
Hoàng gia, vương quyền
the monarch as head of state
Ví dụ:
•
The decision was made by the Crown.
Quyết định được đưa ra bởi Hoàng gia.
•
The land belongs to the Crown.
Đất đai thuộc về Hoàng gia.
Từ đồng nghĩa:
3.
4.
răng giả, mão răng
the part of a tooth that is visible above the gum
Ví dụ:
•
The dentist put a new crown on my molar.
Nha sĩ đã đặt một chiếc răng giả mới lên răng hàm của tôi.
•
He needed a dental crown after breaking his tooth.
Anh ấy cần một chiếc răng giả sau khi bị gãy răng.
Từ đồng nghĩa:
Động từ
1.
đăng quang, lên ngôi
to place a crown on the head of (a monarch)
Ví dụ:
•
The archbishop will crown the new king next month.
Tổng giám mục sẽ đăng quang cho vị vua mới vào tháng tới.
•
She was crowned Miss Universe.
Cô ấy đã được đăng quang Hoa hậu Hoàn vũ.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland