Nghĩa của từ climax trong tiếng Việt.
climax trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
climax
US /ˈklaɪ.mæks/
UK /ˈklaɪ.mæks/

Danh từ
1.
cao trào, đỉnh điểm, cực điểm
the most intense, exciting, or important point of something; a culmination or apex.
Ví dụ:
•
The movie reached its climax with the final battle scene.
Bộ phim đạt đến cao trào với cảnh chiến đấu cuối cùng.
•
The tension built up to a dramatic climax.
Căng thẳng dâng lên đến cao trào kịch tính.
Từ đồng nghĩa:
Động từ
1.
đạt cao trào, lên đến đỉnh điểm
reach a climax or turning point.
Ví dụ:
•
The tension in the room began to climax as the verdict was read.
Căng thẳng trong phòng bắt đầu lên đến đỉnh điểm khi phán quyết được đọc.
•
The story slowly builds, then climaxes in a thrilling chase scene.
Câu chuyện từ từ phát triển, sau đó đạt đến cao trào trong một cảnh rượt đuổi ly kỳ.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland