Nghĩa của từ monarchy trong tiếng Việt.

monarchy trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

monarchy

US /ˈmɑː.nɚ.ki/
UK /ˈmɑː.nɚ.ki/
"monarchy" picture

Danh từ

1.

quân chủ

a form of government with a monarch at the head

Ví dụ:
The country transitioned from a republic to a monarchy.
Đất nước chuyển đổi từ chế độ cộng hòa sang chế độ quân chủ.
Many European nations were once absolute monarchies.
Nhiều quốc gia châu Âu từng là các chế độ quân chủ chuyên chế.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:
2.

quân chủ, vương quốc

a state that has a monarch

Ví dụ:
The United Kingdom is a constitutional monarchy.
Vương quốc Anh là một chế độ quân chủ lập hiến.
Many small island nations are still monarchies.
Nhiều quốc đảo nhỏ vẫn là các chế độ quân chủ.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland