Nghĩa của từ royalty trong tiếng Việt.
royalty trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
royalty
US /ˈrɔɪ.əl.t̬i/
UK /ˈrɔɪ.əl.t̬i/

Danh từ
1.
hoàng gia, vương tộc
people of royal blood or status
Ví dụ:
•
The queen and other royalty attended the state dinner.
Nữ hoàng và các thành viên hoàng gia khác đã tham dự bữa tối cấp nhà nước.
•
The event was attended by various European royalty.
Sự kiện có sự tham dự của nhiều thành viên hoàng gia châu Âu.
Từ đồng nghĩa:
2.
tiền bản quyền, phí bản quyền
a payment made to an author or composer for each copy of a book or piece of music sold, or to an inventor for each article sold under a patent
Ví dụ:
•
The author receives a 10% royalty on every book sold.
Tác giả nhận được 10% tiền bản quyền trên mỗi cuốn sách bán ra.
•
The company pays royalties to the patent holder.
Công ty trả tiền bản quyền cho chủ sở hữu bằng sáng chế.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland