Nghĩa của từ consideration trong tiếng Việt.
consideration trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
consideration
US /kənˌsɪd.əˈreɪ.ʃən/
UK /kənˌsɪd.əˈreɪ.ʃən/

Danh từ
1.
sự cân nhắc, sự xem xét
careful thought, typically over a period of time
Ví dụ:
•
After much consideration, she decided to accept the job offer.
Sau nhiều cân nhắc, cô ấy quyết định chấp nhận lời đề nghị công việc.
•
The proposal requires careful consideration.
Đề xuất này cần được xem xét kỹ lưỡng.
Từ đồng nghĩa:
2.
yếu tố, điểm cần cân nhắc
a fact or motive taken into account when making a decision
Ví dụ:
•
Cost was a major consideration in their choice of car.
Chi phí là một yếu tố quan trọng trong việc lựa chọn xe của họ.
•
Safety is always a primary consideration.
An toàn luôn là một yếu tố hàng đầu.
3.
thù lao, khoản thanh toán
a payment or reward
Ví dụ:
•
He received a small sum as consideration for his services.
Anh ấy nhận được một khoản tiền nhỏ làm thù lao cho các dịch vụ của mình.
•
The company offered a generous consideration for the property.
Công ty đã đưa ra một khoản thanh toán hào phóng cho tài sản.
Từ đồng nghĩa:
4.
sự quan tâm, sự chu đáo
thoughtfulness and sensitivity toward others
Ví dụ:
•
He showed great consideration for his elderly parents.
Anh ấy đã thể hiện sự quan tâm lớn đối với cha mẹ già của mình.
•
Thank you for your kind consideration.
Cảm ơn bạn vì sự quan tâm tử tế của bạn.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland