Nghĩa của từ reflection trong tiếng Việt.
reflection trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
reflection
US /rɪˈflek.ʃən/
UK /rɪˈflek.ʃən/

Danh từ
1.
sự phản chiếu, sự phản xạ
the throwing back by a body or surface of light, heat, or sound without absorbing it
Ví dụ:
•
The calm lake offered a perfect reflection of the mountains.
Mặt hồ tĩnh lặng phản chiếu hoàn hảo hình ảnh những ngọn núi.
•
The mirror showed her reflection.
Tấm gương cho thấy hình ảnh phản chiếu của cô ấy.
Từ đồng nghĩa:
2.
sự suy ngẫm, sự cân nhắc
serious thought or consideration
Ví dụ:
•
After much reflection, she decided to accept the offer.
Sau nhiều suy nghĩ, cô ấy quyết định chấp nhận lời đề nghị.
•
The book encourages deep reflection on life's meaning.
Cuốn sách khuyến khích sự suy ngẫm sâu sắc về ý nghĩa cuộc sống.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: