reflection
US /rɪˈflek.ʃən/
UK /rɪˈflek.ʃən/

1.
sự phản chiếu, sự phản xạ
the throwing back by a body or surface of light, heat, or sound without absorbing it
:
•
The calm lake offered a perfect reflection of the mountains.
Mặt hồ tĩnh lặng phản chiếu hoàn hảo hình ảnh những ngọn núi.
•
The mirror showed her reflection.
Tấm gương cho thấy hình ảnh phản chiếu của cô ấy.
2.
sự suy ngẫm, sự cân nhắc
serious thought or consideration
:
•
After much reflection, she decided to accept the offer.
Sau nhiều suy nghĩ, cô ấy quyết định chấp nhận lời đề nghị.
•
The book encourages deep reflection on life's meaning.
Cuốn sách khuyến khích sự suy ngẫm sâu sắc về ý nghĩa cuộc sống.