Nghĩa của từ sympathy trong tiếng Việt.
sympathy trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
sympathy
US /ˈsɪm.pə.θi/
UK /ˈsɪm.pə.θi/

Danh từ
1.
sự thông cảm, lòng trắc ẩn
feelings of pity and sorrow for someone else's misfortune
Ví dụ:
•
I have great sympathy for those affected by the disaster.
Tôi rất thông cảm với những người bị ảnh hưởng bởi thảm họa.
•
She expressed her sympathy to the grieving family.
Cô ấy bày tỏ sự thông cảm với gia đình đang đau buồn.
Từ đồng nghĩa:
2.
sự đồng cảm, sự thấu hiểu
understanding between people; common feeling
Ví dụ:
•
There was a natural sympathy between them from the start.
Có một sự đồng cảm tự nhiên giữa họ ngay từ đầu.
•
The two artists found a deep sympathy in their creative approaches.
Hai nghệ sĩ tìm thấy sự đồng điệu sâu sắc trong cách tiếp cận sáng tạo của họ.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland