Nghĩa của từ fashion-conscious trong tiếng Việt.
fashion-conscious trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
fashion-conscious
US /ˈfæʃ.ənˌkɑːn.ʃəs/
UK /ˈfæʃ.ənˌkɑːn.ʃəs/

Tính từ
1.
quan tâm đến thời trang, có ý thức về thời trang
aware of and interested in the latest fashions
Ví dụ:
•
She is very fashion-conscious and always wears the latest trends.
Cô ấy rất quan tâm đến thời trang và luôn mặc những xu hướng mới nhất.
•
The city is known for its fashion-conscious residents.
Thành phố này nổi tiếng với những cư dân quan tâm đến thời trang.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland