Nghĩa của từ self-conscious trong tiếng Việt.

self-conscious trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

self-conscious

US /ˌselfˈkɑːn.ʃəs/
UK /ˌselfˈkɑːn.ʃəs/
"self-conscious" picture

Tính từ

1.

ngại ngùng, tự ti

feeling undue awareness of oneself, one's appearance, or one's actions

Ví dụ:
She felt self-conscious about her new haircut.
Cô ấy cảm thấy ngại ngùng về kiểu tóc mới của mình.
He was too self-conscious to speak in front of the crowd.
Anh ấy quá ngại ngùng để nói trước đám đông.
Học từ này tại Lingoland