awake

US /əˈweɪk/
UK /əˈweɪk/
"awake" picture
1.

thức, tỉnh táo

not asleep

:
I was still awake when the sun rose.
Tôi vẫn còn thức khi mặt trời mọc.
She lay awake for hours, thinking.
Cô ấy nằm thức hàng giờ, suy nghĩ.
1.

thức dậy, tỉnh giấc

to stop sleeping; to wake up

:
I usually awake around 7 AM.
Tôi thường thức dậy vào khoảng 7 giờ sáng.
The noise caused him to awake suddenly.
Tiếng ồn khiến anh ấy tỉnh giấc đột ngột.