Nghĩa của từ awake trong tiếng Việt.

awake trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

awake

US /əˈweɪk/
UK /əˈweɪk/
"awake" picture

Tính từ

1.

thức, tỉnh táo

not asleep

Ví dụ:
I was still awake when the sun rose.
Tôi vẫn còn thức khi mặt trời mọc.
She lay awake for hours, thinking.
Cô ấy nằm thức hàng giờ, suy nghĩ.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:

Động từ

1.

thức dậy, tỉnh giấc

to stop sleeping; to wake up

Ví dụ:
I usually awake around 7 AM.
Tôi thường thức dậy vào khoảng 7 giờ sáng.
The noise caused him to awake suddenly.
Tiếng ồn khiến anh ấy tỉnh giấc đột ngột.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland