Nghĩa của từ behavior trong tiếng Việt.

behavior trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

behavior

US /bɪˈheɪ.vjɚ/
UK /bɪˈheɪ.vjɚ/
"behavior" picture

Danh từ

1.

hành vi, cách cư xử

the way in which one acts or conducts oneself, especially toward others.

Ví dụ:
His rude behavior offended everyone.
Hành vi thô lỗ của anh ta đã xúc phạm mọi người.
The child's good behavior was praised by the teacher.
Hành vi tốt của đứa trẻ đã được giáo viên khen ngợi.
2.

hành vi, cách hoạt động

the way in which an animal or a machine acts or functions in a particular way.

Ví dụ:
The behavior of the new software is still unpredictable.
Hành vi của phần mềm mới vẫn còn khó đoán.
Scientists study the migratory behavior of birds.
Các nhà khoa học nghiên cứu hành vi di cư của các loài chim.
Học từ này tại Lingoland