Nghĩa của từ management trong tiếng Việt.
management trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
management
US /ˈmæn.ədʒ.mənt/
UK /ˈmæn.ədʒ.mənt/

Danh từ
1.
quản lý, điều hành
the process of dealing with or controlling things or people
Ví dụ:
•
The successful management of the project led to its early completion.
Việc quản lý dự án thành công đã dẫn đến việc hoàn thành sớm.
•
Good time management is essential for productivity.
Quản lý thời gian tốt là điều cần thiết cho năng suất.
Từ đồng nghĩa:
2.
ban quản lý, lãnh đạo
the people who are in charge of a company, organization, or department
Ví dụ:
•
The company's management announced new policies.
Ban quản lý công ty đã công bố các chính sách mới.
•
She was promoted to senior management.
Cô ấy được thăng chức lên ban quản lý cấp cao.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland