Nghĩa của từ "come through" trong tiếng Việt.

"come through" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

come through

US /kʌm θruː/
UK /kʌm θruː/
"come through" picture

Cụm động từ

1.

vượt qua, thành công

to successfully complete or survive a difficult situation

Ví dụ:
She came through the surgery well.
Cô ấy đã vượt qua ca phẫu thuật tốt đẹp.
We're confident he'll come through for us.
Chúng tôi tin rằng anh ấy sẽ vượt qua vì chúng tôi.
2.

được tiết lộ, thể hiện rõ

to be revealed or become known

Ví dụ:
The truth finally came through.
Sự thật cuối cùng đã được tiết lộ.
His true feelings came through in his letter.
Cảm xúc thật của anh ấy đã thể hiện rõ trong lá thư.
Học từ này tại Lingoland