Nghĩa của từ "come through with" trong tiếng Việt.

"come through with" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

come through with

US /kʌm θruː wɪð/
UK /kʌm θruː wɪð/
"come through with" picture

Cụm động từ

1.

cung cấp, thực hiện

to provide something that is needed or expected

Ví dụ:
We were worried about funding, but the investors came through with the money.
Chúng tôi lo lắng về tài chính, nhưng các nhà đầu tư đã cung cấp tiền.
She always comes through with her promises.
Cô ấy luôn thực hiện lời hứa của mình.
2.

hoàn thành thành công, vượt qua

to successfully complete a difficult or challenging task or situation

Ví dụ:
Despite the pressure, the team came through with a victory.
Mặc dù chịu áp lực, đội vẫn giành được chiến thắng.
She came through with flying colors on her final exams.
Cô ấy đã vượt qua kỳ thi cuối kỳ một cách xuất sắc.
Học từ này tại Lingoland