Nghĩa của từ "pull through" trong tiếng Việt.

"pull through" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

pull through

US /pʊl θruː/
UK /pʊl θruː/
"pull through" picture

Cụm động từ

1.

vượt qua, hồi phục

to recover from a serious illness or injury

Ví dụ:
The doctors are hopeful he will pull through.
Các bác sĩ hy vọng anh ấy sẽ vượt qua.
It was a tough surgery, but she managed to pull through.
Đó là một ca phẫu thuật khó khăn, nhưng cô ấy đã cố gắng vượt qua.
2.

vượt qua, hoàn thành

to successfully complete a difficult task or situation

Ví dụ:
We need to work together to pull through this crisis.
Chúng ta cần hợp tác để vượt qua cuộc khủng hoảng này.
Despite the challenges, the team managed to pull through and deliver the project on time.
Mặc dù có những thách thức, nhóm đã cố gắng hoàn thành và giao dự án đúng hạn.
Học từ này tại Lingoland