Nghĩa của từ veil trong tiếng Việt.

veil trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

veil

US /veɪl/
UK /veɪl/
"veil" picture

Danh từ

1.

khăn che mặt, mạng che mặt

a piece of fine material worn by women to protect or conceal the face

Ví dụ:
The bride wore a long white veil.
Cô dâu đội một chiếc khăn che mặt màu trắng dài.
She pulled her veil over her face to hide her tears.
Cô ấy kéo chiếc khăn che mặt xuống để che giấu những giọt nước mắt.
Từ đồng nghĩa:
2.

màn, lớp che phủ

something that covers or conceals something else

Ví dụ:
A veil of mist covered the mountains.
Một lớp màn sương mù bao phủ những ngọn núi.
He spoke under a veil of secrecy.
Anh ta nói dưới một màn bí mật.
Từ đồng nghĩa:

Động từ

1.

che, che phủ

cover with a veil

Ví dụ:
She veiled her face before entering the mosque.
Cô ấy che mặt trước khi vào nhà thờ Hồi giáo.
The fog veiled the entire city.
Sương mù che phủ toàn bộ thành phố.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland