Nghĩa của từ cape trong tiếng Việt.

cape trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

cape

US /keɪp/
UK /keɪp/
"cape" picture

Danh từ

1.

áo choàng, áo khoác không tay

a long, loose outer garment, without sleeves, fastened at the neck and hanging over the shoulders, worn by men and women

Ví dụ:
The superhero wore a flowing red cape.
Siêu anh hùng mặc một chiếc áo choàng đỏ bay phấp phới.
She wrapped a warm cape around her shoulders.
Cô ấy quấn một chiếc áo choàng ấm quanh vai.
Từ đồng nghĩa:
2.

mũi đất, mũi biển

a piece of land projecting into the sea or a lake

Ví dụ:
They sailed around the rocky cape.
Họ đi thuyền vòng qua mũi đất đá.
The lighthouse stands on the edge of the cape.
Ngọn hải đăng đứng trên rìa mũi đất.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: