Nghĩa của từ poncho trong tiếng Việt.
poncho trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
poncho
US /ˈpɑːn.tʃoʊ/
UK /ˈpɑːn.tʃoʊ/

Danh từ
1.
áo choàng, áo mưa
a garment of a type originally worn in South America, made of a piece of cloth with a hole in the middle for the head
Ví dụ:
•
She wore a colorful poncho to the festival.
Cô ấy mặc một chiếc áo choàng đầy màu sắc đến lễ hội.
•
The hiker packed a lightweight rain poncho.
Người đi bộ đường dài đã đóng gói một chiếc áo mưa nhẹ.
Học từ này tại Lingoland