Nghĩa của từ persona trong tiếng Việt.
persona trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
persona
US /pɚˈsoʊ.nə/
UK /pɚˈsoʊ.nə/

Danh từ
1.
hình ảnh, nhân cách
the aspect of someone's character that is presented to or perceived by others
Ví dụ:
•
He adopted a confident persona for his public appearances.
Anh ấy đã thể hiện một hình ảnh tự tin khi xuất hiện trước công chúng.
•
Her stage persona is very different from her real personality.
Hình ảnh trên sân khấu của cô ấy rất khác so với tính cách thật của cô ấy.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: