Nghĩa của từ "character actor" trong tiếng Việt.
"character actor" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
character actor
US /ˈkær.ək.tər ˌæk.tər/
UK /ˈkær.ək.tər ˌæk.tər/

Danh từ
1.
diễn viên chuyên đóng vai phụ, diễn viên cá tính
an actor who specializes in playing unusual or eccentric characters rather than leading roles
Ví dụ:
•
He's a well-known character actor, always playing the quirky sidekick.
Anh ấy là một diễn viên chuyên đóng vai phụ nổi tiếng, luôn đóng vai người bạn đồng hành kỳ quặc.
•
Many great films rely on strong performances from character actors.
Nhiều bộ phim vĩ đại dựa vào diễn xuất mạnh mẽ của các diễn viên chuyên đóng vai phụ.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland