Nghĩa của từ canned trong tiếng Việt.
canned trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
canned
US /kænd/
UK /kænd/

Tính từ
1.
2.
đóng hộp, ghi âm sẵn
(of laughter or applause) recorded and added to a broadcast or performance
Ví dụ:
•
The sitcom used a lot of canned laughter.
Bộ phim hài kịch tình huống đã sử dụng rất nhiều tiếng cười đóng hộp.
•
The audience could tell the applause was canned.
Khán giả có thể nhận ra tiếng vỗ tay là tiếng đóng hộp.
Từ đồng nghĩa:
Động từ
1.
2.
sa thải, đuổi việc
to dismiss (an employee) from a job
Ví dụ:
•
He was canned for insubordination.
Anh ta bị sa thải vì không tuân lệnh.
•
The company decided to can several employees due to budget cuts.
Công ty quyết định sa thải một số nhân viên do cắt giảm ngân sách.
Học từ này tại Lingoland