Nghĩa của từ tinned trong tiếng Việt.
tinned trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
tinned
US /tɪnd/
UK /tɪnd/

Tính từ
1.
đóng hộp, đồ hộp
preserved in a tin or can
Ví dụ:
•
We bought some tinned peaches for dessert.
Chúng tôi đã mua một ít đào đóng hộp để tráng miệng.
•
Tinned goods are often cheaper than fresh produce.
Hàng đóng hộp thường rẻ hơn sản phẩm tươi sống.
Từ đồng nghĩa:
Động từ
1.
đóng hộp
to put (food) into a tin or can for preservation
Ví dụ:
•
The factory tinned thousands of fish every day.
Nhà máy đóng hộp hàng ngàn con cá mỗi ngày.
•
They plan to tin the excess fruit from their orchard.
Họ dự định đóng hộp số trái cây thừa từ vườn cây ăn quả của mình.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: