bum
US /bʌm/
UK /bʌm/

1.
người vô gia cư, kẻ lười biếng
a person who is lazy, unemployed, and without a home
:
•
He lives like a bum, always asking for money.
Anh ta sống như một kẻ vô gia cư, luôn xin tiền.
•
The park bench was occupied by a sleeping bum.
Ghế công viên bị một kẻ vô gia cư đang ngủ chiếm giữ.
1.
lang thang, ăn không ngồi rồi
to live as a bum; to loaf or idle
:
•
He decided to bum around Europe for a few months.
Anh ta quyết định lang thang khắp châu Âu vài tháng.
•
Don't just bum around all day; find something productive to do.
Đừng chỉ lang thang cả ngày; hãy tìm việc gì đó có ích mà làm.