Nghĩa của từ bum trong tiếng Việt.
bum trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
bum
US /bʌm/
UK /bʌm/

Danh từ
1.
người vô gia cư, kẻ lười biếng
a person who is lazy, unemployed, and without a home
Ví dụ:
•
He lives like a bum, always asking for money.
Anh ta sống như một kẻ vô gia cư, luôn xin tiền.
•
The park bench was occupied by a sleeping bum.
Ghế công viên bị một kẻ vô gia cư đang ngủ chiếm giữ.
Động từ
1.
lang thang, ăn không ngồi rồi
to live as a bum; to loaf or idle
Ví dụ:
•
He decided to bum around Europe for a few months.
Anh ta quyết định lang thang khắp châu Âu vài tháng.
•
Don't just bum around all day; find something productive to do.
Đừng chỉ lang thang cả ngày; hãy tìm việc gì đó có ích mà làm.
Tính từ
Học từ này tại Lingoland