Nghĩa của từ lousy trong tiếng Việt.

lousy trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

lousy

US /ˈlaʊ.zi/
UK /ˈlaʊ.zi/
"lousy" picture

Tính từ

1.

tồi tệ, kinh khủng, rất tệ

very poor or bad

Ví dụ:
I had a lousy day at work.
Tôi đã có một ngày tồi tệ ở nơi làm việc.
The service at that restaurant was absolutely lousy.
Dịch vụ ở nhà hàng đó hoàn toàn tồi tệ.
2.

đầy rận, có rận

infested with lice

Ví dụ:
The old dog was scratching constantly because he was lousy.
Con chó già gãi liên tục vì nó đầy rận.
The unsanitary conditions made the camp lousy.
Điều kiện mất vệ sinh khiến trại đầy rận.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland