Nghĩa của từ loafer trong tiếng Việt.

loafer trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

loafer

US /ˈloʊ.fɚ/
UK /ˈloʊ.fɚ/
"loafer" picture

Danh từ

1.

kẻ lười biếng, người ăn không ngồi rồi

a person who idles away their time; a lazy person

Ví dụ:
He's been a loafer ever since he lost his job.
Anh ta đã là một kẻ lười biếng kể từ khi mất việc.
Don't just sit there like a loafer; help me with these boxes!
Đừng chỉ ngồi đó như một kẻ lười biếng; giúp tôi với mấy cái hộp này đi!
2.

giày lười, giày loafer

a flat, slip-on shoe, typically made of leather or suede, with a moccasin-like construction

Ví dụ:
He wore comfortable leather loafers to the casual event.
Anh ấy đi đôi giày lười da thoải mái đến sự kiện bình thường.
These new loafers are perfect for summer.
Đôi giày lười mới này rất hợp cho mùa hè.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland