Nghĩa của từ "build up" trong tiếng Việt.
"build up" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
build up
US /bɪld ʌp/
UK /bɪld ʌp/

Cụm động từ
1.
xây dựng, tăng cường, tích lũy
to increase or strengthen something gradually
Ví dụ:
•
She needs to build up her strength after the illness.
Cô ấy cần tăng cường sức khỏe sau khi ốm.
•
The company managed to build up a good reputation over the years.
Công ty đã cố gắng xây dựng được danh tiếng tốt trong nhiều năm.
Từ đồng nghĩa:
2.
tâng bốc, thổi phồng, ca ngợi quá mức
to praise someone or something in an exaggerated way, often to increase their importance or value
Ví dụ:
•
The media tried to build up the new celebrity.
Truyền thông đã cố gắng tâng bốc người nổi tiếng mới.
•
Don't build up your hopes too much.
Đừng nuôi dưỡng hy vọng quá nhiều.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland