Nghĩa của từ exaggerate trong tiếng Việt.

exaggerate trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

exaggerate

US /ɪɡˈzædʒ.ə.reɪt/
UK /ɪɡˈzædʒ.ə.reɪt/
"exaggerate" picture

Động từ

1.

phóng đại, thổi phồng

represent something as being larger, better, or worse than it really is

Ví dụ:
He tends to exaggerate his achievements.
Anh ấy có xu hướng phóng đại thành tích của mình.
Don't exaggerate; it wasn't that bad.
Đừng phóng đại; nó không tệ đến thế.
Học từ này tại Lingoland