Nghĩa của từ amass trong tiếng Việt.
amass trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
amass
US /əˈmæs/
UK /əˈmæs/

Động từ
1.
tích lũy, tập hợp, gom góp
gather together or accumulate (a large amount or number of material or things) over a period of time
Ví dụ:
•
He managed to amass a fortune through shrewd investments.
Anh ấy đã xoay sở để tích lũy một gia tài thông qua các khoản đầu tư khôn ngoan.
•
The company has amassed a huge amount of data over the years.
Công ty đã tích lũy một lượng lớn dữ liệu trong nhiều năm qua.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland