Nghĩa của từ building trong tiếng Việt.
building trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
building
US /ˈbɪl.dɪŋ/
UK /ˈbɪl.dɪŋ/

Danh từ
1.
tòa nhà, công trình
a structure with a roof and walls, such as a house or factory
Ví dụ:
•
The new office building is very tall.
Tòa nhà văn phòng mới rất cao.
•
They are constructing a residential building.
Họ đang xây dựng một tòa nhà dân cư.
Từ đồng nghĩa:
2.
xây dựng, công việc xây dựng
the process or business of constructing something
Ví dụ:
•
The building of the new bridge will take years.
Việc xây dựng cây cầu mới sẽ mất nhiều năm.
•
He works in the building industry.
Anh ấy làm việc trong ngành xây dựng.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland