Nghĩa của từ buck trong tiếng Việt.

buck trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

buck

US /bʌk/
UK /bʌk/
"buck" picture

Danh từ

1.

đô la

a dollar

Ví dụ:
Can you lend me twenty bucks?
Bạn có thể cho tôi mượn hai mươi đô la không?
That shirt costs fifty bucks.
Chiếc áo đó giá năm mươi đô la.
Từ đồng nghĩa:
2.

con đực, hươu đực

the male of some animals, especially deer, rabbits, and goats

Ví dụ:
A large buck deer stood at the edge of the forest.
Một con hươu đực lớn đứng ở rìa rừng.
The hunter aimed at the majestic buck.
Người thợ săn nhắm vào con hươu đực hùng vĩ.
Từ đồng nghĩa:

Động từ

1.

chống lại, nhảy chồm lên

to resist or oppose (a person or thing)

Ví dụ:
He decided to buck the trend and start his own business.
Anh ấy quyết định chống lại xu hướng và bắt đầu công việc kinh doanh của riêng mình.
The horse began to buck, trying to throw off its rider.
Con ngựa bắt đầu nhảy chồm lên, cố gắng hất người cưỡi xuống.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: