Nghĩa của từ buck trong tiếng Việt.
buck trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
buck
US /bʌk/
UK /bʌk/

Danh từ
1.
2.
con đực, hươu đực
the male of some animals, especially deer, rabbits, and goats
Ví dụ:
•
A large buck deer stood at the edge of the forest.
Một con hươu đực lớn đứng ở rìa rừng.
•
The hunter aimed at the majestic buck.
Người thợ săn nhắm vào con hươu đực hùng vĩ.
Từ đồng nghĩa:
Động từ
1.
chống lại, nhảy chồm lên
to resist or oppose (a person or thing)
Ví dụ:
•
He decided to buck the trend and start his own business.
Anh ấy quyết định chống lại xu hướng và bắt đầu công việc kinh doanh của riêng mình.
•
The horse began to buck, trying to throw off its rider.
Con ngựa bắt đầu nhảy chồm lên, cố gắng hất người cưỡi xuống.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: