pass the buck
US /pæs ðə bʌk/
UK /pæs ðə bʌk/

1.
đổ lỗi, đùn đẩy trách nhiệm
to shift responsibility for something to someone else
:
•
When things went wrong, he always tried to pass the buck to his subordinates.
Khi mọi việc không suôn sẻ, anh ta luôn cố gắng đổ lỗi cho cấp dưới của mình.
•
It's time for you to take responsibility and stop passing the buck.
Đã đến lúc bạn phải chịu trách nhiệm và ngừng đổ lỗi.