Nghĩa của từ defy trong tiếng Việt.

defy trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

defy

US /dɪˈfaɪ/
UK /dɪˈfaɪ/
"defy" picture

Động từ

1.

chống đối, bất chấp

openly resist or refuse to obey

Ví dụ:
A child who defies his parents.
Một đứa trẻ chống đối cha mẹ.
The students defied the school rules.
Các học sinh bất chấp các quy tắc của trường.
2.

bất chấp, không thể

appear to be challenging (someone) to do something impossible

Ví dụ:
The bridge seemed to defy gravity.
Cây cầu dường như bất chấp trọng lực.
Her beauty defies description.
Vẻ đẹp của cô ấy không thể diễn tả bằng lời.
Học từ này tại Lingoland