bang for your buck
US /bæŋ fɔr jʊər bʌk/
UK /bæŋ fɔr jʊər bʌk/

1.
giá trị đồng tiền, hiệu quả kinh tế
value for money; the worth or benefit received for the money spent
:
•
This new software offers a lot of bang for your buck.
Phần mềm mới này mang lại rất nhiều giá trị cho đồng tiền bạn bỏ ra.
•
We need to find a solution that gives us the most bang for our buck.
Chúng ta cần tìm một giải pháp mang lại hiệu quả cao nhất cho đồng tiền.