Nghĩa của từ doe trong tiếng Việt.
doe trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
doe
US /doʊ/
UK /doʊ/

Danh từ
1.
nai cái, hươu cái
a female deer, especially a fallow deer or roe deer.
Ví dụ:
•
The hunter spotted a doe and her fawn near the stream.
Người thợ săn phát hiện một con nai cái và con non của nó gần con suối.
•
The doe led her young through the tall grass.
Con nai cái dẫn con non của nó đi qua bãi cỏ cao.
Từ đồng nghĩa:
2.
thỏ cái, thỏ rừng cái
a female rabbit or hare.
Ví dụ:
•
The doe gave birth to a litter of kits.
Con thỏ cái đã sinh ra một lứa thỏ con.
•
We saw a wild doe hopping across the field.
Chúng tôi thấy một con thỏ cái hoang dã đang nhảy qua cánh đồng.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland