make a quick buck
US /meɪk ə kwɪk bʌk/
UK /meɪk ə kwɪk bʌk/

1.
kiếm tiền nhanh, kiếm tiền dễ dàng
to earn money quickly and easily, often through questionable or unethical means
:
•
He's always looking for ways to make a quick buck, even if it means cutting corners.
Anh ta luôn tìm cách kiếm tiền nhanh, ngay cả khi điều đó có nghĩa là làm việc qua loa.
•
Selling those counterfeit goods was just a way for them to make a quick buck.
Bán những mặt hàng giả đó chỉ là cách để họ kiếm tiền nhanh.