bring back
US /brɪŋ bæk/
UK /brɪŋ bæk/

1.
2.
khôi phục, gợi lại
to cause something to be remembered or to exist again
:
•
The old song always brings back memories.
Bài hát cũ luôn gợi lại những kỷ niệm.
•
They hope to bring back the traditional festival.
Họ hy vọng sẽ khôi phục lại lễ hội truyền thống.