Nghĩa của từ "keep in" trong tiếng Việt.

"keep in" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

keep in

US /kiːp ɪn/
UK /kiːp ɪn/
"keep in" picture

Cụm động từ

1.

giữ ở trong, kiềm chế

to prevent someone or something from leaving a place or situation

Ví dụ:
The fence was built to keep the animals in.
Hàng rào được xây để giữ động vật ở trong.
She tried to keep her emotions in during the difficult meeting.
Cô ấy cố gắng kiềm chế cảm xúc trong cuộc họp khó khăn.
2.

ở trong nhà, ở nhà

to remain at home or indoors

Ví dụ:
It's raining heavily, so we should keep in today.
Trời mưa to, nên hôm nay chúng ta nên ở trong nhà.
He had to keep in for a few days after his surgery.
Anh ấy phải ở trong nhà vài ngày sau ca phẫu thuật.
Học từ này tại Lingoland