contain

US /kənˈteɪn/
UK /kənˈteɪn/
"contain" picture
1.

chứa, bao gồm

have or hold (something) within

:
The box contains old letters.
Hộp chứa những lá thư cũ.
This bottle can contain up to one liter of liquid.
Chai này có thể chứa tới một lít chất lỏng.
2.

kiềm chế, kiểm soát

control or restrain (oneself or a feeling)

:
She struggled to contain her anger.
Cô ấy cố gắng kiềm chế cơn giận của mình.
The police managed to contain the crowd.
Cảnh sát đã cố gắng kiểm soát đám đông.